Tên sản phẩm: Sắt (II) clorua (FeCl2) 30%_Phèn sắt 2 clorua
Công thức hóa học: FeCl2
Mô tả ngoại quan:
1. Đặc tính:
– Sắt (II) clorua là một hợp chất hóa học có công thức là FeCl2.
– Sắt (II) clorua là một chất rắn thuận từ có nhiệt độ nóng chảy cao, và thường thu được dưới dạng chất rắn màu trắng.
– Tinh thể dạng khan có màu trắng hoặc xám; dạng ngậm nước FeCl2.4H2O có màu xanh nhạt.
– Trong không khí, Sắt (II) clorua dễ bị chảy rữa và bị oxi hoá thành sắt (III).
– Điều chế bằng cách cho axit clohiđric tác dụng với mạt sắt rồi kết tinh sản phẩm thu được.
Tính chất hóa học | Tính chất vật lý |
---|---|
Ngoại quan FeCl3 Fe2+ dư |
Dung dịch trong, sánh, nâu sẫm Min 30 % Max 0,1 % |
Công dụng / Ứng dụng:
2. Công dụng:
– Sắt (II) clorua Dùng làm chất cầm màu trong công nghiệp
– Sắt (II) clorua Dùng làm chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải sợi;
– Sắt (II) clorua Xử lý nước thải với vai trò là chất keo tụ;
– Sắt (II) cloruaDùng trong phòng thí nghiệm hoá học và điều chế sắt (III) clorua.
– Sắt (II) clorua phụ gia thuốc trừ sâu.
Thông tin chung:
– Sắt (II) clorua là một hợp chất hóa học có công thức là FeCl2.
– Nó là một chất rắn thuận từ có nhiệt độ nóng chảy cao, và thường thu được dưới dạng chất rắn màu trắng.
– Tinh thể dạng khan có màu trắng hoặc xám; dạng ngậm nước FeCl2.4H2O có màu xanh nhạt.
– Trong không khí, dễ bị chảy rữa và bị oxi hoá thành sắt (III).
– Điều chế bằng cách cho axit clohiđric tác dụng với mạt sắt rồi kết tinh sản phẩm thu được.
STT | Thông số | Đơn vị | Giá trị |
1 | Khối lượng mol | g/mol | 126.751 (anhydrous) 198.8102 (tetrahydrate) |
2 | Điểm nóng chảy | °C | 677 °C (anhydrous) 120 °C (dihydrate) 105 °C (tetrahydrate) |
3 | Điểm sôi | °C | 1023(anhydrous) |
4 | Độ hòa tan trong nước | g/100ml | 64.4 (10 °C) 68.5 (20 °C) 105.7 (100 °C) |